Biến Tần Inverter Hybrid Luxpower SNA 5000 5kW: Giải pháp năng lượng mặt trời thông minh cho gia đình bạn
Trong bối cảnh giá điện ngày càng tăng và nhu cầu sử dụng năng lượng sạch trở nên cấp thiết, việc lắp đặt hệ thống điện mặt trời đang là xu hướng được nhiều gia đình và doanh nghiệp lựa chọn. Trái tim của một hệ thống điện mặt trời hòa lưới có lưu trữ chính là biến tần hybrid, và Inverter Luxpower SNA 5K nổi bật như một giải pháp mạnh mẽ, thông minh và đáng tin cậy với công suất 5kW.

Biến Tần Inverter Hybrid Luxpower SNA 5000 5kW: Hơn cả một biến tần thông thường, đây là một trung tâm quản lý năng lượng toàn diện, tích hợp nhiều chức năng quan trọng:
Biến tần hòa lưới: Chuyển đổi dòng điện một chiều (DC) từ các tấm pin mặt trời thành dòng điện xoay chiều (AC) để cung cấp cho các thiết bị trong gia đình và hòa vào lưới điện quốc gia khi dư thừa.
Bộ sạc ắc quy: Tự động sạc ắc quy từ năng lượng mặt trời hoặc từ lưới điện khi cần thiết, đảm bảo nguồn điện dự trữ ổn định.
Bộ điều khiển sạc MPPT (Maximum Power Point Tracking): Theo dõi và tối ưu hóa điểm công suất tối đa của các tấm pin mặt trời, giúp thu được lượng điện năng cao nhất có thể trong mọi điều kiện ánh sáng.
Hệ thống giám sát thông minh: Cho phép người dùng theo dõi hiệu suất hệ thống, lượng điện sản xuất, tiêu thụ và trạng thái ắc quy thông qua ứng dụng trên điện thoại hoặc trình duyệt web.
Chế độ hoạt động linh hoạt: Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động khác nhau như hòa lưới, độc lập (off-grid), hòa lưới có dự trữ, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng năng lượng.
Ưu điểm vượt trội của Inverter Luxpower SNA 5K:
Hiệu suất cao: Công nghệ MPPT tiên tiến giúp tối ưu hóa việc thu thập năng lượng mặt trời, mang lại hiệu suất chuyển đổi cao, giảm thiểu lãng phí điện năng.
Độ tin cậy cao: Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng linh kiện chất lượng cao, đảm bảo tuổi thọ và hoạt động ổn định trong thời gian dài.
Thiết kế thông minh và dễ dàng lắp đặt: Thiết kế nhỏ gọn, tích hợp nhiều tính năng giúp việc lắp đặt và bảo trì trở nên đơn giản và nhanh chóng.
Khả năng lưu trữ năng lượng: Tích hợp khả năng kết nối với ắc quy, giúp gia đình bạn có nguồn điện dự phòng ổn định trong trường hợp mất điện lưới, đồng thời tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng mặt trời bằng cách lưu trữ điện vào ban ngày và sử dụng vào ban đêm.
Giám sát và điều khiển từ xa: Ứng dụng di động trực quan cho phép người dùng dễ dàng theo dõi hiệu suất hệ thống, quản lý năng lượng và điều chỉnh các cài đặt từ bất kỳ đâu.
Tính linh hoạt cao: Phù hợp với nhiều loại ắc quy khác nhau (ắc quy axit-chì, lithium-ion), mang lại sự lựa chọn đa dạng cho người dùng.
Bảo vệ toàn diện: Tích hợp các tính năng bảo vệ chống quá tải, ngắn mạch, quá áp, thấp áp, bảo vệ chống ngược cực, đảm bảo an toàn cho hệ thống và người sử dụng.
LUXPOWER SNA5000 WPV có 12 chế độ làm việc
1. Chế độ bỏ qua (Bypass mode): Ở chế độ này Inverter sẽ sử dụng điện từ lưới điện để cấp cho tải và sẽ không sử dụng đến điện từ pin mặt trời và pin lưu trữ (chế độ này thường sử dụng trong trường hợp cần sửa chữa thay thế pin mặt trời và pin lưu trữ để không gây ảnh hưởng tới hệ thống điện đang sử dụng).
2. Chế độ bỏ qua nguồn PV (PV Charge Bypass): Ở chế độ này PV (điện mặt trời) sẽ sạc điện cho pin lưu trữ trong khi đó nguồn điện từ lưới vẫn cấp bình thường cho gia đình.
3. Chế độ chỉ sử dụng pin lưu trữ (BAT Grid off ): Ở chế độ này Pin lưu trữ sẽ được sử dụng để cung cấp nguồn điện cho tải.
4. Chế độ chỉ sử dụng điện mặt trời và pin lưu trữ (PV + BAT Grid off ): Ở chế độ này điện mặt trời và pin lưu trữ sẽ cùng cấp cho tải mà không sử dụng điện lưới.
5. Chế độ sạc pin lưu trữ bằng điện mặt trời (PV charge): Khi nút EPS tắt, biến tần chỉ sạc pin. Khi pin tắt thì PV có thể tự động bật pin để sạc.
6. Chế độ sạc pin lưu trữ bằng điện mặt trời và tắt lưới (PV charge + Grid off): Ở chế độ này PV sạc pin và cấp điện cho tải.
7. Chế độ sạc pin lưu trữ bằng AC (AC charge): Ở chế độ này nguồn điện AC từ lưới điện sẽ sạc cho pin lưu trữ từ đầu vào AC hoặc đầu vào là máy phát điện. Khi pin tắt thì nguồn AC có thể tự động bật pin để sạc.
8. Chế độ sạc pin lưu trữ bằng PV + AC (PV + AC charge ): Ở chế độ này inverter sẽ sạc cho pin lưu trữ bằng cả 2 nguồn PV và AC.
9. Chế độ chỉ sử dụng điện mặt trời (PV Grid off ):
– Chú ý: Công suất đầu ra phụ thuộc vào đầu vào năng lượng PV ( tức là ánh sáng mặt trời ), nếu năng lượng PV không ổn định thì sẽ gây ảnh hưởng đến công suất đầu ra
– Ở chế độ này khi không có pin lưu trữ, PV có thể cấp nguồn cho tải.
10. Chế độ cho phép PV sạc pin và phát lên lưới (PV charge Grid on) : Ở chế độ này PV sẽ sạc pin lưu trữ và cấp nguồn cho tải, nếu PV thừa năng lượng có thể cung cấp lại cho lưới (Sử dụng cho mục đích bán điện cho điện lực)
11. Chế độ sử dụng cả 3 nguồn PV, Pin , AC (PV + BAT Grid on ) : Ở chế độ này nguồn PV và pin lưu trữ sẽ cung cấp cho tải, nếu như nguồn điện đó không đủ thì inverter sẽ lấy thêm điện từ lưới điện để bù cho tải.
12. Chế độ cho phép PV phát lên lưới (PV Grid on) : Ở chế độ này nguồn PV sẽ được cung cấp cho tải, phần thừa còn lại sẽ được phát lên lưới điện.

Ứng dụng của Inverter Luxpower SNA 5K:
Với công suất 5kW, Inverter Luxpower SNA 5K là giải pháp lý tưởng cho:
Hộ gia đình: Cung cấp đủ năng lượng cho các thiết bị điện cơ bản và có khả năng dự phòng điện khi cần thiết.
Văn phòng nhỏ: Đảm bảo nguồn điện ổn định cho các thiết bị văn phòng và giảm chi phí tiền điện.
Các ứng dụng độc lập: Sử dụng cho các khu vực chưa có điện lưới hoặc muốn tự chủ về năng lượng
Thông số kỹ thuật của Inverter Hybrid Luxpower SNA 5K
Stt |
Model |
LUXPOWER SNA 5K |
HIỆU SUẤT |
1 |
Hiệu suất theo tiêu chuẩn Châu Âu |
97.5% |
1 |
Hiệu suất tối đa |
97.9% |
2 |
Hiệu suất nạp/ xả của pin |
94.5% |
ĐẦU VÀO PV |
3 |
Công suất đầu vào tối đa |
8,000W |
4 |
Điện áp đầu vào tối đa |
360V |
7 |
Điện áp khởi động/ Điện áp hoạt động tối thiểu |
140V |
8 |
Dãy điện áp MPPT |
120V-500V |
9 |
Số lượng chuỗi tấm pin mặt trời |
1 |
10 |
Số lượng đầu vào MPPT độc lập |
2 |
ĐẦU VÀO BAT |
11 |
Pin hỗ trợ |
Lithium-ion/ Lead-acid |
12 |
Điện áp danh định |
48V |
12 |
Dãy điện áp pin |
40V-60V |
13 |
Dòng điện sạc/xả tối đa |
66A/66A |
13 |
Công suất sạc/xả tối đa |
3600W/3600W |
ĐẦU RA AC (HÒA LƯỚI) |
14 |
Công suất danh định AC |
4600W/5000W |
15 |
Công suất đầu ra AC tối đa |
4600W/5000W |
16 |
Điệp áp danh định AC |
230V, L+N+PE |
17 |
Dòng điện đầu ra AC tối đa |
25A |
18 |
Phạm vi điện áp AC |
180V-270V |
19 |
Tần số lưới điện danh định |
50Hz/60Hz |
20 |
Phạm vi tần số lưới điện |
45Hz-55Hz/ 55Hz-65Hz |
20 |
Hệ thống nối lưới |
1 pha |
21 |
THDI |
<3% (tại công suất danh định) |
22 |
Hệ số công suất điều chỉnh |
0.8 sớm pha – 0.8 chậm pha |
ĐẦU RA AC (Back up) |
23 |
Công suất max không có NLMT |
3600W |
24 |
Công suất max không có NLMT |
5000W |
25 |
Dòng điện đầu ra danh nghĩa |
13A |
26 |
Công suất tối đa |
4500W, 30s |
27 |
Điệp áp danh định |
230V, L+N+PE |
28 |
Tần số danh định |
50Hz/60Hz |
29 |
Thời gian chuyển mạch |
<10ms |
30 |
THDV |
<5% |
BẢO VỆ |
23 |
Công tắc DC |
Có |
24 |
Tự dộng dừng hoạt động khi mất lưới |
Có |
25 |
Bảo vệ quá dòng AC |
Có |
26 |
Bảo vệ ngắn mạch AC |
Có |
27 |
Bảo vệ ngược dòng điện một chiều |
Có |
28 |
Bảo vệ chống sét lan truyền |
DC cấp II, AC cấp III |
29 |
Bảo vệ cách ly (phát hiện lỗi cách điện) |
Có |
30 |
Bảo vệ dòng rò |
Có |
DỮ LIỆU TỔNG QUAN |
31 |
Độ cao hoạt động |
2000m |
31 |
Cấp chống nước/ bụi |
IP65 |
32 |
Dải nhiệt độ môi trường |
-25°C ~ +60°C |
33 |
Độ ẩm tương đối |
0% ~ 100% |
34 |
Phương thức làm mát |
Làm mát tự nhiên |
35 |
Kích thước |
455*476*181mm |
36 |
Khối lượng |
20Kg |
GIAO THỨC GIÁM SÁT |
37 |
Hiển thị |
APP+LED |
38 |
Giao thức kết nối |
CAN, RS485 |
CÁC CHỨNG CHỈ |
39 |
Mã lưới |
V -2D, IEE-CA6R2-0N4401, E 05N, V 61D0E0001-266-1, G , E8N36, G105090,E-6N-520, E4N386, C 10E0I00–62-13 |
40 |
Tiêu chuẩn an toàn |
IECA6S 4 210797-71 |
42 |
Bảo hành |
2 năm |
Bình luận